Các chương trình liên kết quốc tế
25/06/2023
HỒ SƠ MỞ CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT TẠI UEH:
TT | Cơ sở đào tạo nước ngoài | Trình độ đào tạo | Thời gian đào tạo (năm) | Yêu cầu tiếng Anh đầu vào | Ngôn ngữ giảng dạy | Văn bản phê duyệt |
Tên cơ sở đào tạo nước ngoài | ||||||
1 | Viện Khoa học xã hội Hà Lan ISS, Đại học Erasmus. Hà Lan | Thạc sĩ kinh tế ứng dụng | 2 | B2 | Tiếng Anh |
1843/GD-ĐT (02/7/1994) và số 7957/BGDĐT-GDĐH ngày 26/11/2010; 3147/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 22/9/2015; QĐ 1758/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 24/6/2019 |
2 | Thạc sĩ bằng đôi “Thạc sĩ Kinh tế phát triển (chuyên ngành Kinh tế ứng dụng)” và “Thạc sĩ Nghiên cứu kinh tế” | 1+1 | IELTS 5.5 | Tiếng Anh | QĐ 344 /QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 17/2/2023 | |
3 | Tiến sĩ Kinh tế | 3.5+0.5 | IELTS 7.0 | Tiếng Anh | QĐ 821/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 27/3/2023 | |
4 | ĐH Victoria Wellington. New Zealand | Cử nhân Thương mại | 1.5+1.5 | IELTS 5.5 | Tiếng Anh | Số 11051/HTQT-BGDĐT ngày 14/12/2004; 5062/QĐ-BGDĐT ngày 13/10/2011; 3128/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 22/11/2019 |
5 | Trường Đại học Massey, New Zealand | Thạc sĩ Tài chính | 1+1 | IELTS 6.0 hoặc tương đương | Tiếng Anh | Quyết định số 1080/QĐ-BGDĐT ngày 18/03/2011 & QĐ số 1791/ QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 06/06/2016; QĐ 2352/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 12/10/2021 |
6 | Trường Đại học Massey, New Zealand | Thạc sĩ Tài chính ứng dụng | 1+1 | IELTS 6.5 hoặc tương đương | Tiếng Anh | QĐ 3641/QĐ-ĐHKT-QLKH, ngày 14/10/2016; QĐ 2353/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 12/10/2021 |
7 | Trường Đại học Massey, New Zealand | Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực (MBS-HRM) | 1+1 | IELTS 6.0 hoặc tương đương | Tiếng Anh | QĐ 4313/QĐ-ĐHKT-QLKH, ngày 07/11/2017; QĐ 3898/QĐ-ĐHKT-QLKH, ngày 15/12/2022 |
8 | Trường Đại học Massey, New Zealand | Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực (MMngt-HRM) | 1+1 | IELTS 6.5 hoặc tương đương | Tiếng Anh | QĐ 3824/QĐ-ĐHKT-QLKH, ngày 05/11/2018; QĐ 3684/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 10/11/2023 |
9 | Trường Đại học UQAM, Canada | Thạc sĩ quản trị kinh doanh cao cấp | 2 | B2 | Tiếng Anh | Quyết định số 5354/QĐ-BGDĐT ngày 25/10/2011 ; QĐ 543/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 06/2/2018; QĐ 3629/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 06/2/2023 |
10 |
Trường Đại học Western Sydney, Úc |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh | 2 | B2 hoặc tương đương | Tiếng Anh |
Quyết định số 339/QĐ-BGDĐT ngày 25/01/2013 ; QĐ 2584/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 15/3/2018; QĐ 1058/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 15/3/2023 |
11 |
Trường Đại học Western Sydney, Úc |
Cử nhân Kinh doanh | 3.5 | B2 hoặc tương đương | Tiếng Anh |
Quyết định số 1801/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 4/6/2015; QĐ 2203/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 15/5/2017 v/v đổi tên thành Bbus; QĐ 2585/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 15/3/2018; QĐ 1057/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 15/3/2023 |
12 | Cử nhân khoa học dữ liệu ứng dụng | 1,5 | B2 hoặc tương đương | Tiếng Anh | QĐ 178/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 11/1/2022 | |
13 |
Trường Đại học Western Sydney, Úc |
Cử nhân truyền thông | 3,5 | B2 hoặc tương đương | Tiếng Anh | QĐ 179/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 11/1/2022 |
14 | 1) Trường Kinh Doanh Châu Âu (ESCP Europe) 2) ĐH Paris Dauphine 3) ĐH Strasbourg 4) ĐH Lille Nord de France. | Tiến sĩ / Quản lý | 4 | B2 | Tiếng Anh | 20/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2010 và 5820/QĐ-BGDĐT ngày 27/11/2015. |
15 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Paris (CCIP). ESCP-Europe, Trường Thương mại Cao cấp Paris (HEC), ĐH Paris-Sorbonne . Pháp | Thạc sĩ / QTKD | 2 | B2 | Tiếng Anh | QĐ thành lập CFVG-TP. HCM số 968/GD và ĐT ngày 5/5/1993; TT sửa đổi (1997-1999) ngày 13/5/1996; TT Sửa đổi lần 2 (1999-2002) ngày 25/5/1999; TT Sửa đổi lần 3 (2002-2005) ngày 28/6/2002; TT Sửa đổi lần 4 ngày 29/10/2005; & Thỏa thuận CP Việt Nam và Pháp về phát triển CFVG (2008-2013 ; 2013-2018); Thỏa thuận ngày 10/10/2019 giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Chính phủ CH Pháp về việc phát triển Trung tâm Pháp -Việt Đào tạo về Quản lý (CFVG) giai đoạn 2019-2023; QĐ 3327/QĐ-BGDĐT ngày 27/10/2022 |
16 |
Trường IAE Paris-Sorbonne, Trường ESCP Europe. Pháp |
Thạc sĩ / Marketing bán hàng | 2 | B2 | Tiếng Anh | 6047/QĐ-BGDĐT ngày 25/10/2006; 4218/QĐ-BGDĐT ngày 24/09/2010; 3437/QĐ-BGDĐT ngày 12/9/2016; QĐ 3615/QD-BGDĐT ngày 09/11/2022 |
17 | 2 trường đối tác của Pháp (Paris Dauphine và ESCP). Pháp | Thạc sĩ / Kinh tế Ngân hàng và Tài chính | 16 tháng | B2 | Tiếng Anh | QĐ 5507/QĐ-BGD và ĐT-HTQT ngày 10/10/2003, và QĐ 8312/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2007; QĐ 2162 ngày 20/6/2014; QĐ 4589 ngày 22/12/2020; |
18 | 1 trường đối tác của Pháp (Paris 1 Pantheon - Sorbonne) | Thạc sĩ/ Quản lý chuỗi cung ứng | 2 | B2 | Tiếng Anh | Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016; Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/05/2017; QĐ 2061/ QĐ-BGDĐT ngày 15/6/2017 |
19 | ĐH Khoa học ứng dụng và Nghệ thuật Tây Băc Thụy Sĩ (FHNW) | Cử nhân khoa học ngành QTKD | 3+1 | IELTS 6.0 | Tiếng Anh | QĐ 2584/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 10/6/2019 |
20 | ĐH Lincoln -UK | Cử nhân Kinh tế | 1+2 | IELTS 5.5 | Tiếng Anh | QĐ 820/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 01/4/2020 |
21 | ĐH Lincoln -UK |
Tiến sĩ Kinh tế và Quản trị |
3 tới 6 năm |
IELTS 6.5 | Tiếng Anh | QĐ 821/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 01/4/2020 |
22 | ĐH Leicester -UK | Tiến sĩ Khoa học xã hội | 4 tới 6 năm | IELTS 6.5 | Tiếng Anh | QĐ 274/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 04/2/2021 |
23 | ĐH Auckland-NZ | cử nhân bằng đôi "Cử nhân Kiến trúc đô thị và cử nhân Kiến trúc" | 1,5+2+0,5 | IELTS 6.0 | Tiếng Anh | QĐ 2204/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 28/9/2021 |
24 | ĐH Rennes 1-Pháp | Cử nhân tài chính ứng dụng |
3 in VN hoặc 2+1 |
B2 | Tiếng Anh | QĐ 1808/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 02/7/2021 |
25 | ĐH Thành phố Seattle-Mỹ | Cử nhân khoa học QTKD | 3.5 | IELTS 6.0 | Tiếng Anh | QĐ 768/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 16/3/2022 |
26 | ĐH Công nghệ Nanyang (NTU)-Singapore | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế | 1,25 | IELTS 6.5 | Tiếng Anh | QĐ 3360/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 10/10/2023 |